CÔNG TY LUẬT BÙI TRỌNG HIỂN
ÐC: 223 Đinh Bộ Lĩnh - P.26 - Q.Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: 0913.15.33.15 - 0913.748.948
Email: luatsutoancau@yahoo.com
luatsuhien007@gmail.com
Số/Ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
49/2013/QH13 |
21/06/2013 |
|
37/2013/QH13 |
20/06/2013 |
|
36/2013/QH13 |
20/06/2013 |
|
35/2013/QH13 |
20/06/2013 |
|
33/2013/QH13 |
19/06/2013 |
|
32/2013/QH13 |
19/06/2013 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhập doanh nghiêp |
31/2013/QH13 |
19/06/2013 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng |
30/2013/QH13 |
19/06/2013 |
|
29/2013/QH13 |
18/06/2013 |
|
28/2013/QH13 |
12/06/2013 |
|
38/2012/QH13 |
23/11/2012 |
Nghị quyết tổ chức lấy ý kiến nhân dân về Dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 1992 |
36/2012/QH13 |
23/11/2012 |
Nghị quyết về việc tiếp tục thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại |
27/2012/QH13 |
23/11/2012 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng |
26/2012/QH13 |
22/11/2012 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế thu nhâp cá nhân |
35/2012/QH13 |
21/11/2012 |
|
25/2012/QH13 |
21/11/2012 |
|
24/2012/QH13 |
20/11/2012 |
|
23/2012/QH13 |
20/11/2012 |
|
22/2012/QH13 |
20/11/2012 |
|
21/2012/QH13 |
20/11/2012 |
|
20/2012/QH13 |
20/11/2012 |
|
19/2012/QH13 |
20/11/2012 |
|
29/2012/QH13 |
21/06/2012 |
NGHỊ QUYẾT VỀ BAN HÀNH MỘT SỐ CHÍNH SÁCH THUẾ NHẰM THÁO GỠ KHÓ KHĂN CHO TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN |
18/2012/QH13 |
21/06/2012 |
|
17/2012/QH13 |
21/06/2012 |
|
16/2012/QH13 |
21/06/2012 |
|
24/2012/QH13 |
20/06/2012 |
|
15/2012/QH13 |
20/06/2012 |
|
14/2012/QH13 |
20/06/2012 |
|
13/2012/QH13 |
20/06/2012 |
|
12/2012/QH13 |
20/06/2012 |
|
11/2012/QH13 |
20/06/2012 |
|
10/2012/QH13 |
18/06/2012 |
|
09/2012/QH13 |
18/06/2012 |
|
08/2012/QH13 |
18/06/2012 |
|
06/2012/QH13 |
18/06/2012 |
|
22/2012/QH13 |
26/05/2012 |
|
05/2011/QH13 |
26/11/2011 |
|
04/2011/QH13 |
11/11/2011 |
|
03/2011/QH13 |
11/11/2011 |
|
02/2011/QH13 |
11/11/2011 |
|
01/2011/QH13 |
11/11/2011 |
|
10/2011/QH13 |
08/11/2011 |
NGHI QUYẾT VỀ KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HÔI 5 NĂM 2011-2015 |
67/2011/QH12 |
29/03/2011 |
|
66/2011/QH12 |
29/03/2011 |
|
65/2011/QH12 |
29/03/2011 |
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ |
64/2010/QH12 |
07/12/2010 |
|
56/2010/QH12 |
07/12/2010 |
|
63/2010/QH12 |
06/12/2010 |
|
62/2010/QH12 |
06/12/2010 |
|
61/2010/QH12 |
06/12/2010 |
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT KINH DOANH BẢO HIỂM |
55/2010/QH12 |
06/12/2010 |
|
60/2010/QH12 |
30/11/2010 |
|
59/2010/QH12 |
30/11/2010 |
|
58/2010/QH12 |
29/11/2010 |
|
57/2010/QH12 |
29/11/2010 |
|
56/2010/QH12 |
29/11/2010 |
|
51/2010/QH12 |
08/11/2010 |
|
54/2010/QH12 |
29/06/2010 |
|
53/2010/QH12 |
29/06/2010 |
|
51/2010/QH12 |
29/06/2010 |
|
47/2010/QH12 |
29/06/2010 |
|
46/2010/QH12 |
29/06/2010 |
|
55/2010/QH12 |
28/06/2010 |
|
52/2010/QH12 |
28/06/2010 |
|
50/2010/QH12 |
28/06/2010 |
|
49/2010/QH12 |
28/06/2010 |
|
48/2010/QH12 |
28/06/2010 |
|
45/2009/QH12 |
04/12/2009 |
|
44/2009/QH12 |
04/12/2009 |
|
43/2009/QH12 |
04/12/2009 |
|
42/2009/QH12 |
04/12/2009 |
|
41/2009/QH12 |
04/12/2009 |
|
40/2009/QH12 |
04/12/2009 |
|
39/2009/QH12 |
04/12/2009 |
|
39/2009/QH12 |
17/11/2009 |
NGHỊ QUYẾT VỀ CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG GIÁM SÁT CỦA QUỐC HỘI NĂM 2010 |
36/2009/QH12 |
13/11/2009 |
|
38/2009/QH12 |
29/06/2009 |
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN |
37/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
36/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
35/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
34/2009/QH12 |
29/06/2009 |
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 126 CỦA LUẬT NHÀ Ở VÀ ĐIỀU 121 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI |
33/2009/QH12 |
29/06/2009 |
LUẬT CƠ QUAN ĐẠI DIỆN NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
32/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
31/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
30/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
29/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
28/2009/QH12 |
29/06/2009 |
|
10/2009/PL-UBTVQH12 |
13/03/2009 |
|
27/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
26/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
25/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
24/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
23/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
22/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
21/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
20/2008/QH12 |
28/11/2008 |
|
23//2008/QH12 |
06/11/2008 |
Nghị quyết số 23/2008/QH12 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2009 |
27/2000/PL-UBTVQH10 |
24/08/2008 |
Pháp lệnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Phòng, chống lụt, bão |
15/2008/QH12 |
19/06/2008 |
|
19/2008/QH12 |
12/06/2008 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
18/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
17/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
16/2008/QH12 |
12/06/2008 |
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy |
14/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
13/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
12/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
11/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
10/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
09/2008/QH12 |
12/06/2008 |
|
13/1999/PL-UBTVQH10 |
27/04/2008 |
|
09/PL-UBTVQH |
25/02/2008 |
|
08/2007/QH12 |
05/12/2007 |
|
05/2007/QH12 |
05/12/2007 |
|
04/2007/QH12 |
05/12/2007 |
|
03/2007/QH12 |
05/12/2007 |
|
02/2007/QH12 |
05/12/2007 |
|
07/2007/QH12 |
21/11/2007 |
|
06/2007/QH12 |
21/11/2007 |
|
01/2007/QH12 |
17/08/2007 |
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG |
84/2007/QH11 |
11/04/2007 |
|
83/2007/QH11 |
11/04/2007 |
|
82/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
81/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
80/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
79/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
78/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
77/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
76/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
75/2006/QH11 |
12/12/2006 |
Luật Hiến, lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người và hiến, lấy xác |
74/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
73/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
72/2006/QH11 |
12/12/2006 |
|
1044/2006/NQ-UBTVQH11 |
08/09/2006 |
Nghị quyết về danh sách ban chỉ đạo trung ương về phòng, chống tham nhũng |
71/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
70/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
69/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
68/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
67/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
66/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
65/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
64/2006/QH11 |
12/07/2006 |
Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) |
63/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
62/2006/QH11 |
12/07/2006 |
|
61/2005/QH11 |
12/12/2005 |
|
60/2005/QH11 |
12/12/2005 |
|
59/2005/QH11 |
12/12/2005 |
|
58/2005/QH11 |
12/12/2005 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo |
54/2005/QH11 |
12/12/2005 |
|
52/2005/QH11 |
12/12/2005 |
|
50/2005/QH11 |
12/12/2005 |
|
57/2005/QH11 |
09/12/2005 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng |
56/2005/QH11 |
09/12/2005 |
|
55/2005/QH11 |
09/12/2005 |
|
53/2005/QH11 |
09/12/2005 |
|
51/2005/QH11 |
09/12/2005 |
|
49/2005/QH11 |
09/12/2005 |
|
48/2005/QH11 |
09/12/2005 |
|
48/2005/QH11 |
03/11/2005 |
|
47/2005/QH11 |
01/11/2005 |
|
47/2005/QH11 |
27/06/2005 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng |
46/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
45/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
44/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
40/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
39/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
38/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
36/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
35/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
34/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
33/2005/QH11 |
27/06/2005 |
|
43/2005/QH11 |
24/06/2005 |
|
42/2005/QH11 |
24/06/2005 |
|
41/2005/QH11 |
24/06/2005 |
|
37/2005/QH11 |
24/06/2005 |
|
45/2005/QH11 |
14/06/2005 |
|
44/2005/QH11 |
14/06/2005 |
Nghị quyết về việc tập trung chỉ đạo xây dựng Nhà máy lọc dầu số 1 Dung Quất |
32/2004/QH11 |
14/12/2004 |
|
31/2004/QH11 |
14/12/2004 |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân |
30/2004/QH11 |
14/12/2004 |
|
29/2004/QH11 |
14/12/2004 |
|
28/2004/QH11 |
14/12/2004 |
|
27/2004/QH11 |
14/12/2004 |
|
41/2004/QH11 |
03/12/2004 |
|
40/2004/QH11 |
03/12/2004 |
Nghị quyết về chương trình hoạt động giám sát của Quốc hội năm 2005 |
38/2004/QH11 |
03/12/2004 |
|
37/2004/QH11 |
03/12/2004 |
|
36/2004/QH11 |
03/12/2004 |
Nghị quyết về công tác đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng vốn nhà nước |
35/2004/QH11 |
25/11/2004 |
Nghị quyết về chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2005 |
26/2004/QH11 |
24/06/2004 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khiếu nại, tố cáo |
25/2004/QH11 |
24/06/2004 |
|
24/2004/QH11 |
24/06/2004 |
|
23/2004/QH11 |
24/06/2004 |
|
22/2004/QH11 |
24/06/2004 |
|
21/2004/QH11 |
24/06/2004 |
|
20/2004/QH11 |
24/06/2004 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng |
19/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
18/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
16/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
15/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
14/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
13/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
12/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
11/2003/QH11 |
10/12/2003 |
|
24/2003/QH11 |
26/11/2003 |
|
17/2003/QH11 |
26/11/2003 |
|
10/2003/QH11 |
26/06/2003 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
09/2003/QH11 |
26/06/2003 |
|
08/2003/QH11 |
26/06/2003 |
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT |
07/2003/QH11 |
26/06/2003 |
LUẬT SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
06/2003/QH11 |
26/06/2003 |
|
05/2003/QH11 |
26/06/2003 |
|
04/2003/QH11 |
26/06/2003 |
|
03/2003/QH11 |
26/06/2003 |
|
10/2003/PL-UBTVQH11 |
17/03/2003 |
PHÁP LỆNH CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI SỐ 10/2003/PL-UBTVQH11 NGÀY 17/3/2003 PHÒNG, CHỐNG MẠI DÂM |
08/2003/PL-UBTVQH11 |
25/02/2003 |
|
07/2003/PL-UBTVQH11 |
25/02/2003 |
|
02/2002/QH11 |
27/12/2002 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/2002/QH11 |
27/12/2002 |
|
05/2002/PL-UBTVQH11 |
04/11/2002 |
|
42/2002/PL-UBTVQH10 |
25/05/2002 |
Pháp lệnh về Tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam |
57/2002-QH10 |
02/04/2002 |
|
35/2002-QH10 |
02/04/2002 |
|
34/2002-QH10 |
02/04/2002 |
|
33/2002-QH10 |
02/04/2002 |
|
51/2001/QH10 |
25/12/2001 |
Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 1992 |
32/2001/QH10 |
25/12/2001 |
|
31/2001/QH10 |
25/12/2001 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội |
30/2001/QH10 |
25/12/2001 |
|
39/2001/PL-UBTVQH10 |
16/11/2001 |
|
38/2001/PL-UBTVQH10 |
28/08/2001 |
|
37/2001/PL-UBTVQH10 |
25/07/2001 |
|
36/2001/PL-UBTVQH10 |
25/07/2001 |
|
29/2001/QH10 |
29/06/2001 |
|
28/2001/QH10 |
29/06/2001 |
|
27/2001/QH10 |
29/06/2001 |
|
26/2001/QH10 |
29/06/2001 |
|
25/2001/QH10 |
29/06/2001 |
|
34/2001/PL-UBTVQH10 |
04/04/2001 |
|
34/2001/QH10 |
04/04/2001 |
|
32/2001/PL-UBTVQH10 |
04/04/2001 |
|
31/2000/PL-UBTVQH10 |
28/02/2001 |
|
30/2000/PL-UBTVQH10 |
28/12/2000 |
|
41/2000/NQ-QH10 |
09/12/2000 |
|
40/2000/NQ-QH10 |
09/12/2000 |
|
24/2000/QH10 |
09/12/2000 |
|
23/2000/QH10 |
09/12/2000 |
|
35/2000/QH10 |
09/06/2000 |
|
22/2000/QH10 |
09/06/2000 |
|
21/2000/QH10 |
09/06/2000 |
|
20/2000/QH10 |
09/06/2000 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự |
19/2000/QH10 |
09/06/2000 |
|
18/2000/QH10 |
09/06/2000 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
18/1999/PL-UBTVQH10 |
24/12/1999 |
|
17/1999/PL-UBTVQH10 |
24/12/1999 |
|
32/1999/QH10 |
21/12/1999 |
|
17/1999/QH10 |
21/12/1999 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
16/1999/QH10 |
21/12/1999 |
|
16/1999/PL-UBTVQH10 |
06/10/1999 |
|
14/1999/QH10 |
26/06/1999 |
|
13/1999/QH10 |
12/06/1999 |
|
12/1999/QH10 |
12/06/1999 |
|
10/1998/PL-UBTVQH10 |
25/12/1998 |
Pháp lệnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Thủ tục giải quyết các vụ án hành chính |
09/1998/PL-UBTVQH10 |
25/12/1998 |
|
20/1998/QH |
02/12/1998 |
|
19/1998/QH10 |
02/12/1998 |
|
11/1998/QH |
02/12/1998 |
|
11/1998/QH10 |
02/12/1998 |
|
10/1998/QH10 |
02/12/1998 |
|
09/1998/QH10 |
02/12/1998 |
|
06/1998/PL-UBTVQH10 |
30/07/1998 |
|
08/1998/QH |
01/06/1998 |
|
06/1998/QH |
01/06/1998 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước |
04/1998/QH10 |
01/06/1998 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu |
03/1998/QH |
01/06/1998 |
|
07/1998/QH10 |
20/05/1998 |
|
05/1998/QH10 |
20/05/1998 |
|
07/1997/QHX |
31/12/1997 |
|
06/1997/QHX |
31/12/1997 |
|
12/1997/QH |
12/12/1997 |
|
11/1997/QH |
12/12/1997 |
Nghị quyết về chương trình xây dựng Luật, Pháp lệnh năm 1998. |
08/1997/QH |
05/12/1997 |
|
07/1997/QH |
05/12/1997 |
|
06/1997/QH |
05/12/1997 |
|
02/1997/QH |
10/05/1997 |
|
01/1997/QH |
10/05/1997 |
Nghị quyết về kế hoạch sử dụng đất đai trong cả nước 5 năm từ năm 1996 đến năm 2000 |
56/L/CTN |
17/04/1997 |
|
58/CTN |
01/01/1997 |
|
57/CTN |
01/01/1997 |
|
57/CTN |
01/01/1997 |
|
57/CTN |
01/01/1997 |
|
07/1997/QH |
01/01/1997 |
|
06/1997/QH |
01/01/1997 |
|
05/1997/QH |
01/01/1997 |
|
02/1997/QHIX |
01/01/1997 |
|
01/1997/QHIX |
01/01/1997 |
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật - Quốc hội khóa IX, kỳ họp thứ 10 |
01/1996/QHIX |
12/11/1996 |
Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam - Quốc hội khóa IX, kỳ họp thứ 10 |
02/1996/QHIX |
01/09/1996 |
|
47/CTN |
03/04/1996 |
|
03/1996/QHIX |
20/03/1996 |
|
52/CTN |
01/01/1996 |
|
44/L/CTN |
09/11/1995 |
|
43/L/CTN |
09/11/1995 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
43/CTN |
09/11/1995 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Toà án nhân dân |
43/L/CTN |
09/11/1995 |
|
00/KHÔNG SỐ |
28/10/1995 |
|
00/KHÔNG SỐ |
28/10/1995 |
Nghị quyết về công tác xây dựng pháp luật từ nay đến hết nhiệm kỳ Quốc hội khoá IX |
00/KHÔNG SỐ |
28/10/1995 |
Nghị quyết về đẩy mạnh việc thực hiện nhiệm vụ ngân sách Nhà nước năm 1996 |
00/KHÔNG SỐ |
28/10/1995 |
Nghị quyết về nhiệm vụ năm 1996 Kỳ họp thứ 8 Quốc hội khoá IX |
00/KHÔNG SỐ |
28/10/1995 |
|
00/KHÔNG SỐ |
28/10/1995 |
Nghị quyết phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 1994 |
00/KHÔNG SỐ |
03/10/1995 |
|
00/KHÔNG SỐ |
03/10/1995 |
Nghị quyết về việc điều chỉnh tổ chức một số cơ quan của Chính phủ |
39/L/CTN |
30/04/1995 |
|
39/L/CTN |
30/04/1995 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam |
00/KHÔNG SỐ |
20/04/1995 |
|
00/KHÔNG SỐ |
01/11/1994 |
|
00/KHÔNG SỐ |
01/11/1994 |
|
35/L/CTN |
05/07/1994 |
|
35/L/CTN |
05/07/1994 |
|
35/L/CTN |
05/07/1994 |
|
35/L/CTN |
05/07/1994 |
|
35/L/CTN |
05/07/1994 |
|
35/L/CTN |
05/07/1994 |
|
30/L/CTN |
10/01/1994 |
|
29/L/CTN |
10/01/1994 |
|
29/L/CTN |
10/01/1994 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Toà án nhân dân |
01/01/1994 |
Nghị quyết về việc phê chuẩn công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 |
|
24/L/CTN |
24/07/1993 |
|
23/L/CTN |
24/07/1993 |
|
22/L/CTN |
19/07/1993 |
|
21/L/CTN |
19/07/1993 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Tiêu thụ đặc biệt |
18/L/CTN |
19/07/1993 |
|
17/L/CTN |
19/07/1993 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế Xuất khẩu, thuế Nhập khẩu |
06/L/CTN |
02/01/1993 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
05/L/CTN |
02/01/1993 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự |
04/L/CTN |
02/01/1993 |
|
03/L/CTN |
10/10/1992 |
|
02/L/CTN |
10/10/1992 |
|
00/KHÔNG SỐ |
06/10/1992 |
Nghị quyết quy định một số điểm về việc thi hành Luật Tổ chức Toà án nhân dân |
01/L/CTN |
02/10/1992 |
|
00/KHÔNG SỐ |
01/10/1992 |
Nghị quyết phê chuẩn đề nghị của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ nhiệm các thành viên của Chính phủ |
68/LCT/HĐNN8 |
18/04/1992 |
|
67/LCT/HĐNN8 |
18/04/1992 |
|
66/LCT/HĐNN8 |
18/04/1992 |
|
64/LCT/HĐNN8 |
04/01/1992 |
|
63/LCT/HĐNN8 |
04/01/1992 |
|
01/01/1992 |
Nghị quyết về việc tiếp tục hoàn chỉnh Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai |
|
58/LCT/HĐNN8 |
19/08/1991 |
|
57/LCT/HĐNN8 |
16/08/1991 |
|
56/LCT/HĐNN8 |
16/08/1991 |
|
55/LCT/HĐNN8 |
16/08/1991 |
|
48/LCT/HĐNN8 |
02/01/1991 |
|
47/LCT/HĐNN8 |
02/01/1991 |
|
46/LCT/HĐNN8 |
02/01/1991 |
|
45/LCT/HĐNN8 |
02/01/1991 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật về Sỹ quan Quân đội nhân dân Việt Nam |
01/01/1991 |
||
270/b-NQ/HĐNN8 |
08/08/1990 |
|
270/b-NQ/HĐNN8 |
08/08/1990 |
|
42/LCT/HĐNN8 |
12/07/1990 |
|
41/LCT/HĐNN8 |
07/07/1990 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
40/LCT/HĐNN8 |
07/07/1990 |
|
39/LCT/HĐNN8 |
07/07/1990 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Tố tụng hình sự |
00/KHÔNG SỐ |
30/06/1990 |
Nghị quyết về việc thực hiện miễn thuế nông nghiệp theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
30/LCT/HĐNN8 |
02/01/1990 |
|
29/LCT/HĐNN8 |
02/01/1990 |
|
01/01/1990 |
||
01/01/1990 |
Nghị quyết về dự án Luật Doanh nghiệp, Doanh nghiệp tư nhân, Công ty cổ phần |
|
01/01/1990 |
||
00/KHÔNG SỐ |
28/12/1989 |
Nghị quyết về việc miễn thuế nông nghiệp theo Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh |
00/KHÔNG SỐ |
28/12/1989 |
Nghị quyết về việc uỷ quyền cho Hội đồng Nhà nước quy định một số thuế mới |
21/LCT/HĐNN8 |
11/07/1989 |
|
20/LCT/HĐNN8 |
11/07/1989 |
|
19/LCT/HĐNN8 |
11/07/1989 |
|
00/KHÔNG SỐ |
30/06/1989 |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
12/LCT/HĐNN8 |
04/01/1989 |
|
11/LCT/HĐNN8 |
04/01/1989 |
|
01/01/1989 |
||
01/01/1989 |
Nghị quyết về 4 dự án Luật Thuế Nông nghiệp, Doanh nghiệp, Hàng hoá, Lợi tức |
|
00/KHÔNG SỐ |
22/12/1988 |
Nghị quyết về công tác bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn xã hội |
00/KHÔNG SỐ |
22/12/1988 |
Nghị quyết về việc sửa Lời nói đầu của Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
07/LCT/HĐNN8 |
09/07/1988 |
|
05/LCT/HĐNN8 |
11/01/1988 |
|
04/LCT/HĐNN8 |
09/01/1988 |
|
03/LCT/HĐNN8 |
08/01/1988 |
|
01/01/1988 |
||
00/KHÔNG SỐ |
29/12/1987 |
Nghị quyết về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 1986 - 1990 và năm 1988 |
21/LCT/HĐNN7 |
03/01/1987 |
|
01/01/1986 |
||
17/LCT/HĐNN7 |
09/07/1985 |
|
13/LCT/HĐNN7 |
02/01/1984 |
|
11/LCT/HĐNN7 |
09/07/1983 |
|
06/LCT/HĐNN7 |
10/01/1982 |
|
02/LCT/HĐNN7 |
14/07/1981 |
|
03/LCT/HĐNN7 |
13/07/1981 |
|
03/LCT/HĐNN7 |
13/07/1981 |
|
01/LCT/HĐNN7 |
11/07/1981 |
|
248/LCT |
19/12/1980 |
|
01/01/1980 |
||
770/NQ-QH/K6 |
18/12/1979 |
Nghị quyết phê chuẩn Hiệp định lãnh sự giữa Việt Nam và Cộng hoà dân chủ Đức |
315/NQ/QHK6 |
14/09/1978 |
Nghị quyết phê chuẩn Việt Nam gia nhập Hội đồng Tương trợ kinh tế |
247/NQ/QHK6 |
26/05/1978 |
Nghị quyết bổ sung Điều 16 của Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban hành chính các cấp |
01/01/1978 |
Nghị quyết phê chuẩn Nghị quyết và Pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội |
|
00/KHÔNG SỐ |
02/07/1976 |
|
00/KHÔNG SỐ |
02/07/1976 |
Nghị quyết về tổ chức và hoạt động của Nhà nước trong khi chưa có Hiến pháp mới |
00/KHÔNG SỐ |
27/12/1975 |
|
00/KHÔNG SỐ |
28/12/1974 |
|
216/NQ/QHK4 |
17/08/1972 |
Nghị quyết thông qua phương hướng điều chỉnh ngân sách năm 1972 |
92/LCT |
27/10/1966 |
|
45/LCT |
25/04/1965 |
|
00/KHÔNG SỐ |
10/04/1965 |
Nghị quyết về vấn đề giao cho Uỷ ban thường vụ Quốc hội một số quyền hạn trong tình hình mới |
00/KHÔNG SỐ |
25/06/1964 |
|
00/KHÔNG SỐ |
08/05/1963 |
|
51/LCT |
10/11/1962 |
|
50/LCT |
10/11/1962 |
|
20/LCT |
26/07/1960 |
|
19/LCT |
26/07/1960 |
|
18/LCT |
26/07/1960 |
|
17/LCT |
26/07/1960 |
|
00/KHÔNG SỐ |
06/07/1960 |
|
11/SL |
28/04/1960 |
|
03/SL |
13/01/1960 |
|
01/SL |
01/01/1960 |
|
00/KHÔNG SỐ |
27/05/1959 |
|
00/KHÔNG SỐ |
14/12/1958 |
|
110/SL/L011 |
31/05/1958 |
|
109/SL/L011 |
31/05/1958 |
|
108/L.1 |
05/11/1957 |
|
103/SL/L.005 |
20/05/1957 |
|
101/SL/L.003 |
20/05/1957 |
|
100/SL/L.002 |
20/05/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
24/01/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
22/01/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
22/01/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
22/01/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
21/01/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
20/01/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
18/01/1957 |
Nghị quyết về vấn đề đấu tranh thực hiện thống nhất nước nhà |
102/L.0 |
01/01/1957 |
|
00/KHÔNG SỐ |
26/03/1955 |
|
00/KHÔNG SỐ |
25/03/1955 |
Nghị quyết về chính sách lập khu vực tự trị của các dân tộc thiểu số |
00/KHÔNG SỐ |
25/03/1955 |
|
197/SL |
19/12/1953 |
|
00/KHÔNG SỐ |
08/02/1950 |
|
00/KHÔNG SỐ |
24/09/1949 |
Nghị quyết về việc đón tiếp khách nước ngoài và phương hướng công tác trong thời gian tới |
01/. |
09/11/1946 |
|
00/KHÔNG SỐ |
08/11/1946 |
Nghị quyết về chủ quyền, quan thuế và ngoại thương của nước Việt Nam |
00/KHÔNG SỐ |
08/11/1946 |